Đại học Y dược TPHCM công bố đề án tuyển sinh 2023
Đề án tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023 đã được công bố, theo đó trường tuyển 2.415 chỉ tiêu, xét tuyển theo 4 phương thức cụ thể như sau:
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
a) Đối tượng dự tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh cả nước
3. Phương thức tuyển sinhXét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | ||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1. | Đại học | 7720101 | Y khoa | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 256 | B00 | - | - | - |
2. | Đại học | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 140 | B00 | - | - | - |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | ||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
3. |
Đại học |
7720101 |
Y khoa |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
04 |
|
|
|
|
4. | Đại học | 7720110 | Y học dự phòng | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 76 | B00 | - | A00 | - |
5. | Đại học | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 | - | A00 | - |
6. |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
7. | Đại học | 7720110 | Y học dự phòng | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
|
|
|
|
8. | Đại học | 7720115 | Y học cổ truyền | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 126 | B00 | - | - | - |
9. | Đại học | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 70 | B00 | - | - | - |
10. |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
11. | Đại học | 7720115 | Y học cổ truyền | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 |
|
|
|
|
12. | Đại học | 7720201 | Dược học | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 357 | B00 | - | A00 | - |
13. | Đại học | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 196 | B00 | - | A00 | - |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | ||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
14. |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
06 |
|
|
|
|
15. | Đại học | 7720201 | Dược học | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
|
|
|
|
16. | Đại học | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 133 | B00 | - | A00 | - |
17. | Đại học | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 73 | B00 | - | A00 | - |
18. |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
19. | Đại học | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 |
|
|
|
|
20. | Đại học | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 76 | B00 | - | A00 | - |
21. |
Đại học |
7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
- |
A00 |
- |
22. |
Đại học |
7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
23. | Đại học | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
|
|
|
|
24. | Đại học | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 75 | B00 | - | A00 | - |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | ||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
25. | Đại học | 7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 | - | A00 | - |
26. |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
27. | Đại học | 7720302 | Hộ sinh | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 |
|
|
|
|
28. | Đại học | 7720401 | Dinh dưỡng | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 50 | B00 | - | A00 | - |
29. | Đại học | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 28 | B00 | - | A00 | - |
30. |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
31. | Đại học | 7720401 | Dinh dưỡng | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
|
|
|
|
32. | Đại học | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 77 | B00 | - | - | - |
33. | Đại học | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 | - | - | - |
34. |
Đại học |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
35. | Đại học | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 24 | B00 | - | A00 | - |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | ||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
36. |
Đại học |
7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
14 |
B00 |
- |
A00 |
- |
37. |
Đại học |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
38. | Đại học | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
|
|
|
|
39. | Đại học | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 104 | B00 | - | A00 | - |
40. |
Đại học |
7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
57 |
B00 |
- |
A00 |
- |
41. |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
42. | Đại học | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 |
|
|
|
|
43. | Đại học | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 57 | B00 | - | A00 | - |
44. |
Đại học |
7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
31 |
B00 |
- |
A00 |
- |
45. |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | ||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
46. | Đại học | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
|
|
|
|
47. | Đại học | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 63 | B00 | - | A00 | - |
48. |
Đại học |
7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
35 |
B00 |
- |
A00 |
- |
49. |
Đại học |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
50. | Đại học | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
|
|
|
|
51. | Đại học | 7720701 | Y tế công cộng | 100 | Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 57 | B00 | - | A00 | - |
52. | Đại học | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 31 | B00 | - | A00 | - |
53. |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
54. | Đại học | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
| 2415 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
5. Ngưỡng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
6. Tổ hợp xét tuyển
- Ngành Dược học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: gồm 2 tổ hợp:
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học
Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.
Chỉ tiêu xét tuyển tối đa năm 2023 cho tổ hợp A00 của các ngành là 25% tổng chỉ tiêu ngành (trừ ngành Dược học).
- Các ngành còn lại Y khoa, Y học cổ truyền và Răng - Hàm - Mặt xét tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
Ảnh sinh viên y dược |
Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá số lượng dự kiến thí sinh nhập học theo chỉ tiêu được phê duyệt của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng ngành đào tạo của Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh do bằng nhau về điểm xét tuyển, Nhà trường áp dụng ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
7. Tổ chức tuyển sinh7.1. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.
Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
7.2. Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
- Ngành Dược học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: gồm 2 tổ hợp
- B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.
- A00: bài thi Toán, môn thi Vật lí và môn thi Hóa học.
- Các ngành còn lại Y khoa, Y học cổ truyền và Răng - Hàm - Mặt xét tổ hợp B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.
7.3. Phương thức xét tuyển
Nhà trường xét tuyển theo 04 phương thức độc lập nhau. Trong đó:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cả hai phương thức 1 và 2;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023;
- Phương thức 4: Dự bị đại học.
Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.
7.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
a) Điều kiện xét tuyển
Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
b) Chỉ tiêu
Được xác định của từng ngành, sau khi trừ số học sinh được xét theo phương thức khác (bao gồm số học sinh được xét tuyển thẳng và số học sinh dự bị đại học của các trường Dự bị đại học phân bổ về trường), số thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (phương thức 2) (mục 6.1).
7.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
a) Điều kiện xét tuyển
- Chỉ xét tuyển những thí sinh đã nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và đạt yêu cầu sơ tuyển theo quy định của Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
- Thí sinh nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh) (trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh, ưu tiên qua đường bưu điện) từ ngày 03/7/2023 đến trước 17g00 ngày 21/7/2023.
Thí sinh phải gửi sớm và đảm bảo Trường nhận được trước 17g00 ngày 21/7/2023.
Trường sẽ không giải quyết đối với hồ sơ đến sau 17g00 ngày 21/7/2023.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn từ ngày 03/7/2021 đến ngày 21/7/2023.
Thí sinh đạt IELTS Academic 6.0 trở lên đăng ký xét tuyển vào các ngành:
+ Y khoa;
+ Y học dự phòng;
+ Y học cổ truyền;
+ Răng – Hàm – Mặt;
+ Dược học.
Thí sinh đạt IELTS Academic 5.0 trở lên đăng ký xét tuyển vào các ngành:
+ Dinh dưỡng;
+ Y tế công cộng;
+ Kỹ thuật phục hình răng;
+ Điều dưỡng;
+ Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức;
+ Hộ sinh;
+ Kỹ thuật xét nghiệm y học;
+ Kỹ thuật hình ảnh y học;
+ Kỹ thuật phục hồi chức năng.
Đơn vị cấp chứng chỉ IELTS:
- British Council (BC);
- International Development Program (IDP)
Nhà trường dự kiến xem xét sử dụng kết quả thi SAT (Scholastic Aptitude Test) vào kỳ xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024.
Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.
b) Chỉ tiêu: 35% chỉ tiêu của từng ngành (mục 6.1).
7.3.3. Nguyên tắc xét tuyển chung của 2 phương thức
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc A00 cộng với điểm ưu tiên theo quy định.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học
hoặc:(a) điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lí + điểm môn thi Hóa học
(b) Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) không được tính
điểm ưu tiên;
Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
Thí sinh thuộc nhiều diện đối tượng chính sách chỉ được tính một mức điểm ưu tiên cao nhất.
Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo phù hợp với số lượng chỉ tiêu đã công bố, nhưng không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương thức 2 không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương thức 1 trong cùng 1 ngành là 2,0 điểm.
Trong trường hợp phương thức 2, phương thức 3 và phương thức 4 không tuyển đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại của phương thức 2, phương thức 3 và phương thức 4 sẽ được cộng dồn vào chỉ tiêu của phương thức 1.
Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển của từng ngành theo thứ tự giảm dần của điểm xét tuyển. Danh sách thí sinh trúng tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
Chỉ tiêu xét tuyển tối đa năm 2023 cho tổ hợp A00 của các ngành là 25% tổng chỉ tiêu ngành (trừ ngành Dược học)
7.3.4. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
a) Đối tượng xét tuyển thẳng
Đối tượng tuyển thẳng vào đại học được xét theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường. Cụ thể như sau:
a1. Thí sinh thuộc diện Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào học đại học một trong tất cả các ngành.
a2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, đã tốt nghiệp THPT:
Môn Sinh học:
- Giải nhất: được tuyển thẳng vào ngành Y khoa hoặc Răng - Hàm -Mặt;
- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào một trong các ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.
Môn Hóa học:
- Giải nhất: được tuyển thẳng vào ngành Dược học;
- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Môn Vật lí:
- Giải nhất: được tuyển thẳng vào ngành Dược học.
a3. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, đã tốt nghiệp THPT có dự án hoặc nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến:
Lĩnh vực y, sinh học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:- Giải nhất: được tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng;
- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào một trong các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.
Lĩnh vực hóa học, dược học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Việc xác định nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan và phù hợp với ngành đào tạo do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
b) Chỉ tiêu tuyển thẳng
Chỉ tiêu tuyển thẳng của từng ngành được ghi tại mục 6.1.
c) Phương án xét tuyển thẳng
Trong trường hợp số lượng thí sinh nộp vào từng ngành vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh tại mục 6.1, Nhà trường sẽ xét ưu tiên lần lượt theo thứ tự các đối tượng từ mục a1 đến mục a3 cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định, cập nhật danh sách trúng tuyển vào cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và gửi kết quả xét tuyển thẳng cho thí sinh trúng tuyển trước 17 giờ ngày 05/7/2023
d) Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo đường chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh) trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2023.
Hồ sơ xét tuyển thẳng gồm các giấy tờ sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học chính quy tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (Phụ lục 2);
- Danh sách thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia đăng ký tuyển thẳng đại học chính quy năm 2023 (Phụ lục 3);
- Danh sách thí sinh đoạt giải trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia đăng ký tuyển thẳng đại học chính quy năm 2023 (Phụ lục 4);
- Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (Phụ lục 5);
- Bản sao công chứng các chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
Thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống trước 17 giờ ngày 15/8/2023.
Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học theo đúng quy định xem như từ chối nhập học.
7.3.5. Phương thức 4: Dự bị đại học
a) Đối tượng dự bị đại học
- Là các học sinh dự bị đại học của Trường Dự bị đại học TP. Hồ Chí Minh và Trường Dự bị đại học dân tộc trung ương Nha Trang;
- Các học sinh này thuộc đối tượng và đủ điều kiện tuyển sinh quy định tại Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; đã hoàn thành chương trình dự bị đại học, được Trường Dự bị đại học phân bổ chỉ tiêu;
- Các học sinh dự bị đại học đáp ứng được điều kiện xét tuyển vào Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:
+ Đối tượng xét tuyển là người dân tộc Kinh không vượt quá 5% tổng số chỉ tiêu;
+ Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo Thông báo số 1119/TB-ĐHYD ngày 29/7/2022 của Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
b) Chỉ tiêu xét tuyển
Chỉ tiêu dự bị đại học được ghi tại mục 6.1.
c) Phương án xét dự bị đại học
Căn cứ chỉ tiêu được thống nhất và điều kiện xét tuyển, Trường Dự bị đại học phê duyệt kết quả xét chuyển học sinh hoàn thành dự bị đại học và gửi hồ sơ về Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. Nhà trường xét duyệt lại hồ sơ và thông báo kết quả học sinh đủ điều kiện trúng tuyển trước 17 giờ 00 ngày 08/7/2023.
d) Hồ sơ học sinh do Trường Dự bị đại học bàn giao cho Trường, gồm các giấy tờ sau:
- Hồ sơ nhập học dự bị đại học của học sinh và minh chứng đạt ngưỡng đảm bảo chấtlượng đầu vào theo quy định;
- Kết quả học tập và rèn luyện của học sinh hoàn thành dự bị đại học;
- Văn bản phê duyệt kết quả xét chuyển học sinh hoàn thành dự bị đại học vào Trường;
- Bản sao chứng thực Căn cước công dân;
- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao chứng thực Học bạ THPT;
- Bản sao chứng thực Hộ khẩu thường trú hoặc Giấy xác nhận thông tin về cư trú. Thời gian bàn giao hồ sơ: trước ngày 30/6/2023.
Học sinh dự bị đại học sau khi đã có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển vào Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh phải thực hiện đăng ký xét tuyển đúng nguyện vọng trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) trước 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.
Học sinh dự bị đại học trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.
Quá thời hạn trên, học sinh dự bị đại học không xác nhận nhập học theo đúng quy định xem như từ chối nhập học.
7.4. Thông báo kết quả và xác nhận nhập học
- Trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2023.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.
- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường có quyền không tiếp nhận.
Thí sinh đã xác nhận nhập học tại Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh thì không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung.
8. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển8.1. Xét tuyển thẳng: xem mục 7.3.4. Phương thức 3.
8.2. Ưu tiên xét tuyển: không có.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Nhà trường sẽ thông báo theo quy định chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
TT |
Tên ngành | Học phí dự kiến (VNĐ) |
(1) | (2) | (3) |
1 | Y khoa | 7.480.000 |
2 | Y học dự phòng | 4.500.000 |
3 | Y học cổ truyền | 4.500.000 |
4 | Dược học | 5.500.000 |
5 | Điều dưỡng | 4.180.000 |
6 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 4.180.000 |
7 | Hộ sinh | 4.180.000 |
8 | Dinh dưỡng | 4.180.000 |
9 | Răng - Hàm - Mặt | 7.700.000 |
10 | Kỹ thuật phục hình răng | 4.180.000 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4.180.000 |
12 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 4.180.000 |
13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 4.180.000 |
14 | Y tế công cộng | 4.500.000 |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm
Theo TTHN
0 Nhận xét